Tấm gương học đường
ĐẠI HỘI CÔNG ĐOÀN LẦN THỨ IX NHIỆM KỲ 2023 - 2028
Ngày 06 tháng 12 năm 2022 Trường THCS Lương Ngoại đã long trọng tổ chức Đại hội Công đoàn trường lần thứ IX nhiệm kỳ 2023 - 2028.
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC NHIỆM KỲ 2017 - 2022
VÀ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU NHIỆM KỲ 2023 - 2028
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Kết quả nhiệm kỳ 2017-2022 | Chỉ tiêu nhiệm kỳ 2023-2028 | |||||
Năm 2017 -2018 | Năm 2018-2019 | Năm 2019-2020 | Năm 2020-2021 | Năm 2021-2022 | Tổng | ||||
I | Công tác tuyên truyền, giáo dục | ||||||||
1 | Tư tưởng chính trị tốt | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
II | Chăm lo, bảo vệ lợi ích cho đoàn viên | ||||||||
1 | Xây dựng quỹ thăm hỏi | 100 nghìn đồng/đv/tháng | x | x | x | x | x | x | |
2 | Xây dựng quỹ thăm qua du lịch | 200 nghìn đồng/đv/tháng | x | x | x | x | x | x | |
3 | Số tiền hỗ trợ, thăm hỏi | nghìn đồng | 5.200 | 5.600 | 7.000 | 7.200 | 6.000 | 31.000 | 40.000 |
4 | Tặng qùa cho con em CBĐV và học sinh | nghìn đồng | 2.300 | 2.000 | 2.400 | 2.100 | 2.500 | 11.200 | 15.000 |
III | Công tác thi đua khen thưởng | ||||||||
1. | Cá nhân | ||||||||
1.1 | GV giỏi cấp huyện | người | 2 | 2 | 4 | 0 | 0 | 8 | 10 |
1.2 | GV giỏi cấp tỉnh | người | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 |
1.3 | SKKN cấp huyện | người | 3 | 2 | 6 | 5 | 4 | 20 | 25 |
1.4 | SKKN cấp tỉnh | người | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | 6 | 8 |
1.5 | Chiến sỹ thi đua cơ sở | người | 2 | 2 | 2 | 0 | 1 | 7 | 10 |
1.6 | Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
1.7 | Giấy khen của chủ tịch huyện | người | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | 5 |
1.8 | Bằng khen của Chủ tịch tỉnh | người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
1.10 | Bằng khen của Bộ GD | người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
1.11 | Bằng khen của TT chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
1.11 | Giấy khen của LĐLĐ Huyện | người | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 |
1.14 | Bằng khen của LĐLĐ tỉnh | người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2. | Tập thể | ||||||||
2.1 | Tổ công đoàn vững mạnh | tổ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 10 | 10 |
2.2 | Công đoàn vững mạnh | x | x | x | x | x | x | x | |
2.3 | Cờ thi đua của LĐLĐ tỉnh | Cờ | x | ||||||
2.4 | Hình thức khen thưởng | (*) | (*) | (**) | (*) | (***) | x | ||
IV | Xây dựng công đoàn, tham gia xây dựng Đảng | ||||||||
1. | Đoàn viên xuất sắc | % | 70,6 | 78,6 | 78,6 | 64,3 | 73,3 | 73,1 | 80 |
2. | Số đoàn viên được đi học | người | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 |
3. | Số đoàn viên được kết nạp Đảng | người | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 |
V | Công tác nữ công | ||||||||
1 | Số tiền tặng quả CBĐV nữ | nghìn đồng | 1.200 | 1.200 | 1.400 | 1.400 | 1.600 | 6.800 | 10.000 |
2 | Tổ chức các hoạt đông cho phụ nữ | lần /năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 10 | 10 |
VI | Hoạt động xã hôi, từ thiện | ||||||||
Quyên góp ủng hộ quỹ nhân đạo, từ thiện... | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |